Đến năm 2024, hãng điều hòa Panasonic đã giới thiệu ra thị trường các dòng máy: trung tâm VRF, multi đa kết nối, tủ đứng, giấu trần nối ống gió, áp trần và máy treo tường. Ngày nay, vấn đề "Chất lượng không khí' tạo nên sự khác biệt trong kinh doanh. Đây chính là thời điểm Panasonic thể hiện những điểm mạnh trong lĩnh vực điều hòa không khí. Hãng này luôn tiên phong trong việc đổi mới công nghệ để cho ra đời dòng sản phẩm mới hiện đại và chất lượng ưu việt dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng được quy định rất chặt chẽ với nền tảng lịch sử 100 năm. Panasonic cam kết và đặt ra thách thức hướng tới mục tiêu mang lại các sản phẩm, giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng.
Proshop Sen Việt vinh dự trở thành đại lý chính thức phân phối dòng máy điều hòa của hãng này. Chúng tôi cũng luôn cố gắng nỗ lực hết mình để không chỉ đơn thuần là bán sản phẩm, mà chúng tôi mong muốn cung cấp đến khách hàng 1 giải pháp điều hhoaf không khí tối ưu nhất, tiết kiệm chi phí nhất. Máy điều hòa Panasonic được sản xuất tại Malaysia, với công nghệ tiên tiến và hiện đại mang đến cho người dùng 1 bầu không khí trong lành suốt 24 giờ.
Tiếp theo, Proshop Sen Việt sẽ cùng với quý khách đi tìm hiểu các model máy, đặc điểm của từng dòng máy này nhé.
Máy trung tâm của hãng Panasonic có 2 hệ: mini FSV và FSV. Hệ mini FSV công suất dàn nóng 4HP 5HP 6HP 8HP và 10 HP dành để lắp cho căn hộ và tòa nhà nhỏ. Hệ FSV EX công suất từ 8HP đến 80HP dành để lắp cho các tòa nhà, trung tâm thương mại vừa và lớn. Dàn lạnh kết hợp với dàn nóng trung tâm Panasonic rất đa dạng về công suất và chủng loại, phù hợp với nhiều không gian nội thất. Dàn lạnh VRF có kiểu treo tường, âm trần nối ống gió áp suất tĩnh thấp, trung bình và cao, áp trần, cassette âm trần 4 2 1 hướng thổi, đặt sàn, đặt sàn âm tường.
Model | Nguồn điện | Công Suất Lạnh/Sưởi | Số Dàn Lạnh Kết Nối |
Dòng máy mini-FSV series LE1 | |||
U-4LE2H4 |
1 pha, 220/230/240V, 50Hz |
4HP ~ 41,300BTU / 42,700BTU | 7 dàn |
U-4LE2H7 | 3 pha, 380/400/415V, 60Hz | ||
U-5LE2H4 | 1 pha, 220/230/240V, 50Hz | 5HP ~ 47,800BTU / 54,600BTU | 8 dàn |
U-5LE2H7 | 3 pha, 380/400/415V, 60Hz | ||
U-6LE2H4 | 1 pha, 220/230/240V, 50Hz | 6HP ~ 52,900BTU / 54,600BTU | 9 dàn |
U-6LE2H7 | 3 pha, 380/400/415V, 60Hz | ||
Dòng máy mini-FSV series LE2 | |||
U-8LE1H7 | 3 pha, 380/400/415V, 60Hz | 8HP ~ 76,500BTU/85,300BTU | 11 dàn |
U-10LE1H7 | 10HP ~ 95,600BTU | 13 dàn |
+ Loại hiệu suất cao
Model | Công suất Lạnh/Sưởi | Tổ hợp | Số Dàn Lạnh Kết Nối |
U-8ME2H7 | 8HP | 13 | |
U-10ME2H7 | 10HP | 16 | |
U-12ME2H7 | 12HP | 19 | |
U-14ME2H7 | 14HP | 23 | |
U-16ME2H7 | 16HP | 26 | |
U-18ME2H7HE | 18HP | U-8ME2H7 + U-10ME2H7 | 29 |
U-20ME2H7HE | 20HP | U-10ME2H7 + U-10ME2H7 | 33 |
U-22ME2H7 | 22HP | U-10ME2H7 + U-12ME2H7 | 36 |
U-24ME2H7HE | 24HP | U-12ME2H7 + U-12ME2H7 | 40 |
U-26ME2H7HE | 26HP | U-10ME2H7 + U-16ME2H7 | 43 |
U-28ME2H7 | 28HP | U-12ME2H7 + U-16ME2H7 | 46 |
U-30ME2H7 | 30HP | U-14ME2H7 + U-16ME2H7 | 50 |
U-32ME2H7 | 32HP | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 53 |
U-34ME2H7 | 34HP | U-10ME2H7 + U-12ME2H7 + U-12ME2H7 | 56 |
U-36ME2H7 | 36HP | U-12ME2H7 + U-12ME2H7 + U-12ME2H7 | 59 |
U-38ME2H7 | 38HP | U-10ME2H7 + U-12ME2H7 + U-16ME2H7 | 63 |
U-40ME2H7 | 40HP | U-12ME2H7 + U-12ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-42ME2H7 | 42HP | U-10ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-44ME2H7 | 44HP | U-12ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-46ME2H7 | 46HP | U-14ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-48ME2H7 | 48HP | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-50ME2H7HE | 50HP | U-10ME2H7 + U-12ME2H7 + U-12ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-52ME2H7HE | 52HP | U-12ME2H7 + U-12ME2H7 + U-12ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-54ME2H7HE | 54HP | U-10ME2H7 + U-12ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-56ME2H7HE | 56HP | U-12ME2H7 + U-12ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-58ME2H7HE | 58HP | U-10ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-60ME2H7HE | 60HP | U-12ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
U-62ME2H7HE | U-14ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 | |
U-64ME2H7HE | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 64 |
+ Loại tiêu chuẩn tiết kiệm không gian
Model | Công suất | Tổ hợp | Số dàn kết nối |
U-8ME2H7 | 8HP | 13 | |
U-10ME2H7 | 10HP | 16 | |
U-12ME2H7 | 12HP | 19 | |
U-14ME2H7 | 14HP | 23 | |
U-16ME2H7 | 16HP | 26 | |
U-18ME2H7 | 18HP | 29 | |
U-20ME2H7 | 20HP | 33 | |
U-22ME2H7 | 22HP | U-10ME2H7 + U-12ME2H7 | 36 |
U-24ME2H7 | 24HP | U-12ME2H7 + U-12ME2H7 | 40 |
U-26ME2H7 | 26HP | U-10ME2H7 + U-16ME2H7 | 43 |
U-28ME2H7 | 28HP | U-12ME2H7 + U-16ME2H7 | 46 |
U-30ME2H7 | 30HP | U-14ME2H7 + U-16ME2H7 | 50 |
U-32ME2H7 | 32HP | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | 53 |
U-34ME2H7SP | 34HP | U-14ME2H7 + U-20ME2H7 | 56 |
U-36ME2H7SP | 36HP | U-16ME2H7 + U-20ME2H7 | 59 |
U-38ME2H7SP | 38HP | U-18ME2H7 + U-20ME2H7 | 63 |
U-40ME2H7SP | 40HP | U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | 64 |
U-42ME2H7 | 42HP | U-10ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | |
U-44ME2H7 | 44HP | U-12ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | |
U-46ME2H7 | 46HP | U-14ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | |
U-48ME2H7 | 48HP | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | |
U-50ME2H7SP | 50HP | U-14ME2H7 + U-16ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-52ME2H7SP | 52HP | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-54ME2H7SP | 54HP | U-14ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-56ME2H7SP | 56HP | U-16ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-58ME2H7SP | 58HP | U-18ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-60ME2H7SP | 60HP | U-20ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-62ME2H7SP | 62HP | U-14ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | |
U-64ME2H7SP | 64HP | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-16ME2H7 | |
U-66ME2H7SP | 66HP | U-10ME2H7 + U-16ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-68ME2H7SP | 68HP | U-12ME2H7 + U-16ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-70ME2H7SP | 70HP | U-10ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-72ME2H7SP | 72HP | U-16ME2H7 + U-16ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-74ME2H7SP | 74HP | U-16ME2H7 + U-18ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-76ME2H7SP | 76HP | U-16ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-78ME2H7SP | 78HP | U-18ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 | |
U-80ME2H7SP | 80HP | U-20ME2H7 + U-16ME2H7 + U-20ME2H7 + U-20ME2H7 |
- Hãng Panasonic cung cấp ra thị trường đa dạng chủng loại và dải công suất cho dàn lạnh hệ trung tâm VRF. Cảm biến ECONAVI mang đến khả năng tiết kiệm điện vượt trội. Giúp có thể cảm nhận được sự có mặt của con người và mức độ hoạt động trong mỗi khu vực. Từ đó đưa ra điều kiện hoạt động phù hợp, giảm lãng phí điện năng.
Cảm biến Econavi nhận biết mức độ hoạt động để giảm lãnh phí năng lượng không cần thiết
Nhận biết mức độ hoạt động để giảm lãng phí năng lượng không cần thiết. Những hoạt động và sự vắng mặt của con người tại vị trí của họ và mức độ hoạt động trong khu vực văn phòng được xác định theo thời gian thực. Làm lạnh hay sưởi ấm được tự động điều chỉnh để tối ưu hóa sự vận hành của hệ thống giúp giảm điện năng tiêu thụ.
Công nghệ Econavi giúp tối ưu hóa năng lượng vận hành. Cột, tường, vách ngăn hay những vật dụng gây cản trở, che chắn những bộ cảm biến, làm giảm khả năng xác định của cảm biến và làm giảm hiệu quả tiết kiệm năng lượng. Trên cơ sở xem xét tránh những điểm mù, Panasonic có thể tối ưu hóa việc bố trí những cảm biến trong bất cứ khu vực văn phòng nào.
- Điều khiển từ xa có dây cao cấp với màn hình LCD 3.5" với đèn nền LED màu trắng. Màn hình điều khiển rộng, cung cấp nhiều thông tin điều khiển trực quan, dễ dàng điều chỉnh các thông số vận hành. Thiết kế dễ sử dụng và sang trọng. Nút bấm được thiết kế lớn hơn, phẳng và tao nhã giúp cho việc sử dụng được dễ dàng và trực quan hơn.
Điều khiển từ xa có dây cao cấp cho hệ thống dàn lạnh trung tâm VRF
Tiếp theo là danh sách các kiểu dàn lạnh và các model tương ứng, mời Quý khách cùng theo dõi
Tên dàn lạnh | Model |
Loại F2. ECONAVI Âm trần nối ống gió áp suất trung bình |
S-22MF2E5A8, S-28MF2E5A8, S-36MF2E5A8, S-45MF2E5A8 S-56MF2E5A8, S-60MF2E5A8, S-73MF2E5A8, S-90MF2E5A8 S-106MF2E5A8, S-140MF2E5A8, S-160MF2E5A8 |
Loại M1. ECONAVI Âm trần nối ống gió áp suất thấp |
S-22MM1E5A, S-28MM1E5A, S-36MM1E5A, S-45MM1E5A, S-56MM1E5A |
Loại Z1. ECONAVI
Âm trần nối ống gió áp suất tĩnh |
S-22MZ1H4A, S-28MZ1H4A, S-36MZ1H4A, S-45MZ1H4A, S-56MZ1H4A, S-60MZ1H4A, S-73MZ1H4A, |
Loại E2 Âm trần nối ống gió áp xuất cao / cấp gió tươi |
S-180ME1E5, S-224ME1E5, S-280ME1E5 |
Loại E1 Âm trần nối ống gió áp suất cao |
S-73ME1E5, S-106ME1E5, S-140ME1E5, S-224ME1E5, S-290ME1E5 |
Loại K2. ECONAVI Treo tường |
S-22MK2E5A, S-28MK2E5A, S-36MK2E5A, S-45MK2E5A, S-56MK2E5A, S-73MK2E5A, S-106MK2E5A, |
Loại U2. ECONAVI Âm trần cassette 4 hướng thổi |
S-22MU2E5A, S-28MU2E5A, S-36MU2E5A, S-45MU2E5A, S-56MU2E5A, S-60MU2E5A, S-73MU2E5A, S-90MU2E5A, S-106MU2E5A, S-140MU2E5A, S-160MU2E5A |
Loại Y2. ECONAVI Âm trần cassette mini 4 hướng thổi Mặt nạ No. CZ-KPY3A |
S-22MY2E5A, S-22MY2E5A, S-36MY2E5A, S-45MY2E5A, S-56MY2E5A |
Loại L1. Âm trần cassette 2 hướng thổi Mặt nạ No. CZ-02KPL2 Mặt nạ No. CZ-03KPL2 (chỉ dành cho S-73ML1E5) |
S-22ML1E5, S-28ML1E5, S-36ML1E5, S-45ML1E5, S-56ML1E5, S-73ML1E5 |
Loại D1 Âm trần cassette 1 hướng thổi |
S-28MD1E5, S-36MD1E5, S-45MD1E5, S-56MD1E5, S-73MD1E5, S-106MD1E5, S-140MD1E5 |
Loại T2. ECONAVI Áp trần |
S-36MT2E5A, S-45MT2E5A, S-56MT2E5A, S-73MT2E5A, S-106MT2E5A, S-140MT2E5A |
Loại P1 Đặt sàn |
S-22MP1E5, S-22MP1E5 |
Loại R1 Đặt sàn âm tường |
S-22MR1E5, S-28MR1E5, S36MR1E5, S-45MR1E5, S-56MR1E5, S-71MR1E5 |
Bảng công suất dàn lạnh VRF
Mã | Công Suất |
S-22 | 7,500BTU/8,500BTU |
S-28 | 10,900BTU |
S-36 | 7,500BTU/8,500BTU |
S-45 | 15,400BTU/17,100BTU |
S-56 | 19,100BTU/21,500BTU |
S-60 | 20,500BTU |
S-73 | 24,900BTU/27,300BTU |
S-90 | 30,700BTU/34,100BTU |
S-106 | 36,200BTU/38,900BTU |
S-140 | 47,800BTU/54,600BTU |
S-180 | 61,400BTU/68,200BTU |
S-224 | 76,400BTU/85,300BTU |
S-280 | 95,500BTU/107,500BTU |
Máy multi nhỏ gọn, chỉ cần duy nhất 1 dàn nóng kết nối với tối đa 5 dàn lạnh. Dòng này của hãng Panasonic chỉ có hệ 1 chiều, không có hệ 2 chiều. Nếu Quý khách cần loại 2 chiều có thể tham khảo sang hãng Daikin, Panasonic hoặc gọi theo số 08.22222.716 để được hỗ trợ.
- CU-2S18SKH công suất 17,100(5,120 ~ 20,500)BTU kết nối 2 dàn lạnh
- CU-3S27SBH công suất 25,600(9,500 ~ 27,300)BTU kết nối 3 dàn lạnh
- CU-3S28SBH công suất 25,600(9,500 ~ 30,700)BTU kết nối 4 dàn lạnh
- CU-4S34SBH công suất 34,100(9,890 ~ 37,500)BTU kết nối 4 dàn lạnh
Khác với hệ multi của các hãng khác như Daikin, Mitsubishi, Midea ... hãng Pasonic chỉ có 2 kiểu dàn lạnh có thể kết hợp được với các dàn nóng multi. Đó là dàn lạnh treo tường và dàn lạnh giấu trần nối ống gió.
+ Dàn lạnh treo tường: Thiết kế trang nhã với mặt trước có thể vệ sinh dễ dàng. Kích thước nhỏ nhẹ và độ ồn hoạt động thấp là ưu điểm giúp dàn lạnh treo tường là lựa chọn hàng đầu cho khu dân cư và các khu vực thương mại khác.
- CS-MPS9SKH công suất 9,550BTU
- CS-MPS12SKH công suất 10,900BTU
- CS-MPS15SKH công suất 13,600BTU
- CS-MPS18SKH công suất 17,100BTU
- CS-MPS24SKH công suất 20,500BTU
- CS-MPS28SKH công suất 23,900BTU
+ Dàn lạnh giấu trần nối ống gió: Thiết kế mỏng thích hợp cho các khu vực có trần giả, yêu cầu tính thẩm mỹ cao như các địa điểm kinh doanh. Hiệu suất hoạt động cao và yên tĩnh khi vận hành là những ưu điểm vượt trội của kiểu dàn này, rất phù hợp với các công trình khách sạn và nhiều dự án khác. Kích thước thân máy siêu mỏng 200mm với tất cả các model. Động cơ DC tiết kiệm điện năng. Tích hợp bộ lọc kháng nấm mốc. Hộp điện phía ngoài giúp dễ dàng bảo dưỡng, sửa chữa. Tích hợp bơm nước ngưng mạnh mẽ.
- CS-MS9SD3H công suất 9,550,000BTU
- CS-MS12SD3H công suất 10,900,000BTU
- CS-MS18SD3H công suất 17,100,000BTU
- CS-MS24SD3H công suất 20,500,000BTU
Dòng máy cục bộ thương mại Panasonic là giải pháp kinh tế nhất cho các văn phòng diện tích nhỏ, nhà hàng, trường học và các cửa hàng bán lẻ.
Ưu điểm kỹ thuật của dòng giấu trần nối ống gió: Chế độ quạt tự động; Tự động khởi động lại; Chức năng khử ẩm; Bộ định thời gian theo tuần; Bộ định thời gian Bạt/Tắt 24 giờ. Chế độ khử mùi; Chế độ Economy; Tự chuẩn đoán lỗi; Lựa chọn cảm biến nhiệt độ.
+ Máy Non-Inverter, ga R410A, điều khiển CZ-RD513C
Model | Công Suất |
S-22PF1H5/U-22PV1H5 | 22,500BTU |
S-28PF1H5/U-28PV1H5 | 28,000BTU |
S-35PF1H5/U-35PV1H5 | 36,000BTU |
S-45PF1H5/U-45PV1H5 | 42,500BTU |
S-55PF1H5/U-55PV1H5 | 42,500BTU |
+ Máy Inverter, ga R410A, điều khiển CZ-RD513C
Model | Công Suất |
S-18PF2H5-8/U-18PS2H5-8 | 17,100BTU |
S-21PF2H5-8/U-21PS2H5-8 | 20,500BTU |
S-24PF2H5-8/U-24PS2H5-8 | 24,200BTU |
S-30PF2H5-8/U-30PS2H5-8 | 29,000BTU |
S-34PF2H5-8/U-34PS2H5-8 | 34,100BTU |
S-43PF2H5-8/U-43PS2H5-8 | 39,200BTU |
S-48PF2H5-8/U-48PS2H5-8 | 47,800BTU |
Với dải công suất đa dạng đáp ứng nhu cầu các dự án vừa và nhỏ. Panasonic cung cấp các giải pháp điều hòa không khí Inverter với hiệu suất tối ưu. Sản phẩm này được tuân thủ các yêu cầu nghiêm ngặt về bảo vệ môi trường cũng như các tiêu chuẩn xây dựng tiên tiến ngày nay.
- Âm trần cassette 4 hướng thổi:
a, Các model máy tủ đứng
Loại 1 chiều:.
- CS/CU-C18FFH 18,000BTTU
- CS/CU-C28FFH 28,000BTTU
- CS/CU-C45FFH 45,000BTTU
Loại 2 chiều:
- CS/CU-E28NFQ 28,000BTU
7. Điều Hòa Treo Tường Panasonic